1 | | Đánh giá chất lượng nước sông Đuống đoạn chảy qua huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh / Dương Thị Vinh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Lê Đức . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.114-120 Thông tin xếp giá: BT3955 |
2 | | Đánh giá đặc điểm phân bố của thảm thực vật đầm lầy ngập mặn ở vùng đất ngập nước ven biển Cửa Đại - Hội An / Hoàng Công Tín,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thị Hồng Hạnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 15.- tr 101 - 107 Thông tin xếp giá: BT4712 |
3 | | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên / Tạ Minh Ngọc, Đỗ Thị Tám, Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 20.- tr 141 - 151 Thông tin xếp giá: BT5015 |
4 | | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011 - 2021 / Đỗ Thị Tám,...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Thị Ngọc Dung . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 3.- tr 87 - 100 Thông tin xếp giá: BT5113 |
5 | | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên đất ở tỉnh Vĩnh Phúc / Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Ninh, Nguyễn Bích Ngọc; Người phản biện: Trần Minh Tiến . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.5 - 13 Thông tin xếp giá: BT4140 |
6 | | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2018 / Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Bá Long . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 153 -163 Thông tin xếp giá: BT4742 |
7 | | Hiện trạng quản lý và nhận thức của người dân về rác thải nhựa tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội / Hoàng Thị Huê,...[và những người khác]; Nguyễn Văn Song . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 08.- tr 144 - 152 Thông tin xếp giá: BT4871 |
8 | | Một số đặc điểm cấu trúc và tính chất thể nền của rừng ngập mặn trồng ven biển huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thị Hồng Hạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 128 - 137 Thông tin xếp giá: BT4939 |
9 | | Một số đặc điểm lý, hóa của đất rừng ngập mặn trồng tại khu vực bãi bồi của sông Lèn, tỉnh Thanh Hóa / Phạm Hồng Tính, Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2019 . Số 22. - tr 119 - 124 Thông tin xếp giá: BT4828 |
10 | | Một số đặc điểm lý, hóa học của đất rừng ngập mặn tại khu vực bãi bồi cửa Ba Lạt, tỉnh Nam Định và Thái Bình / Phạm Hồng Tính,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 5.- tr 116 - 122 Thông tin xếp giá: BT4523 |
11 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động sinh kế đến quản lý rừng ngập mặn ven biển huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Quốc Hoàn,...[và những người khác]; Người phản biện: Trịnh Quang Thoại . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 10 . - tr.139 - 148 Thông tin xếp giá: BT4252 |
12 | | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt - Phủ Lý - Hà Nam / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; GVHD: Lê Thị Ngọc Phương . - 2012. - 66tr.; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8224 Chỉ số phân loại: 657 |
13 | | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần dược phẩm Hoa Việt - Phủ Lý - Hà Nam / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; GVHD: Lê Thị Ngọc Phương . - 2012. - 66tr.; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8280 Chỉ số phân loại: 657 |
14 | | Nghiên cứu định lượng các bon trong đất rừng ngập mặn ở xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Thái Thành Lượm . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 13. - tr.41 - 46 Thông tin xếp giá: BT3647 |
15 | | Nghiên cứu định lượng các-bon trong rừng Trang (Kandedia obovata sheue, Liu & Yong) trồng ở xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thị hồng Hạnh, Bùi Thị Thu Trangm Bùi Thu Huyền; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 6/2015. - tr.108-113 Thông tin xếp giá: BT3324 |
16 | | Nghiên cứu định lượng các-bon trong rừng Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu & Yong) trồng ở xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Thu Trang, Bùi Thu Huyền; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 6/2015. - tr.108-113 |
17 | | Nghiên cứu đổi mới chính sách đất đai để phát triển sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số trong bối cảnh chuyển đổi số / Đỗ Thị Tám, Trương Đỗ Thùy Linh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 12.- tr 87 - 100 Thông tin xếp giá: BT5143 |
18 | | Nghiên cứu khả năng hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trong nước của vật liệu chứa zeolit được tổng hợp từ tro bay nhiệt điện / GVHD: Phùng Văn Khoa, Bùi Văn Năng . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08006004 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | | Nghiên cứu khả năng tích lủy các bon trong rừng ngập mặn tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình / Phạm Hồng Tính, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Dương Tuấn Anh; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 03 + 04.- tr 176 - 185 Thông tin xếp giá: BT4853 |
20 | | Nghiên cứu lượng các bon tích lủy trong đất rừng ngập mặn trồng tại huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2017 . Số 9 . - tr.125 - 131 Thông tin xếp giá: BT3881 |
21 | | Nghiên cứu mô hình thực nghiệm dự báo biến đổi cấu trúc thảm thực vật rừng ngập mặn tại vùng ven biển miền Bắc Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nước biển dâng / Phạm Hồng Tính,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Trọng Bình . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.133 - 138 Thông tin xếp giá: BT3760 |
22 | | Nghiên cứu một số tính chất lý hoá và đề xuất biện pháp xử lý bùn thải công nghiệp Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; GVHD: Bùi Văn Năng . - 2011. - 55tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7833 Chỉ số phân loại: 363.7 |
23 | | Nghiên cứu năng suất lượng rơi và hàm lượng các bon trong lượng rơi của rừng Trang (Kandelia obovata) trồng ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 1 . - tr.115 - 121 Thông tin xếp giá: BT3806 |
24 | | Nhân giống loài Hoàng Đằng (Fibraurea tinctoria Lour.) ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang / Nguyễn Thị Hải,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.151-157 Thông tin xếp giá: BT3956 |
25 | | Phân khu chức năng khu bảo tồn dựa vào đa dạng sinh học và môi trường: Trường hợp nghiên cứu tại Khu bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang / Nguyễn Thanh Giao, Dương Văn Ni, Huỳnh Thị Hồng Nhiên; Người phản biện: Nguyễn Thị Hồng Hạnh . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 02.- tr 113 - 120 Thông tin xếp giá: BT4944 |
26 | | Research on conservation of Ardisia silvestris Pitard in Yen Son village, Ba Vi commune : Advanced Education Program / Nguyen Thi Hong Hanh; Supervisor: Phung Thi Tuyen . - 2019. - 59 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13871 Chỉ số phân loại: 333.7 |
27 | | Sử dụng mô hình phát thải khí Landgen để tính lượng khí phát thải từ nền rừng trang (Kandelia obovata sheue, liu & yong) trồng ven biển huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đàm Quang Thọ, Mai Sỹ Tuấn . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 7. - tr. 71 - 75 Thông tin xếp giá: BT0092 |
28 | | Thực trạng và giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận đất đai của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa : Kinh tế & Chính sách / Đỗ Đình Hiệu,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 165 - 174 Thông tin xếp giá: BT5234 |
29 | | Việc thực hiện các quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên / Phạm Anh Tuấn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Đình Bồng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 13.- tr 127 - 135 Thông tin xếp giá: BT4659 |
30 | | Xây dựng bộ chỉ số đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của các hộ gia đình sản xuất nông nghiệp bằng phương pháp phân tích thứ bậc mờ (fuzzy AHP) thí điểm tại một số huyện ven biển tỉnh Thái Bình / Nguyễn Thị Hoài Thương,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Tiến . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 22.- tr 138 - 148 Thông tin xếp giá: BT5023 |